am hiểu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: am hiểu+ verb
- To realize; to know inside out; to have a good command of ; to know like the back of one's hand; to have a thorough knowledge of; to be expert in (at,on) ; to be well-informed about, to be familiar with
- am hiểu cặn kẽ một định lý hình học
to know a geometrical theorem inside out
- giới am hiểu
well-informed (knowledgeable, expert) circles
- am hiểu thị trường lao động thế giới
to be well-informed about the world-wide labour market
- chúng tôi chỉ chọn người nào am hiểu lịch sử Việt Nam mà thôi
we only choose someone expert in Vietnamese history
- ông ta am hiểu thủ tục hành chính như lòng bàn tay
he knows the administrative procedures like the back of his hand
- am hiểu cặn kẽ một định lý hình học
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "am hiểu"
Lượt xem: 1260
Từ vừa tra